CLIX xin trân trọng giới thiệu đến quý độc giả bài viết Tài chính marketing xét tuyển.
A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.
Bạn đang xem: Tài chính marketing xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường xét tuyển theo 4 phương thức:
Xét tuyển thẳng: Áp dụng với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi Học sinh giỏi Cấp Quốc gia, Quốc tế và theo Quy định tuyển thẳng của Bộ Giáo dục và đào tạo.Xét tuyển bằng Kết quả học bạ THPT.Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.Xét tuyển bằng Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
Xem thêm: Bảng Giá Xe Oto I10 2019 – Bảng Giá Xe Ôtô Hyundai 2021 Mới Nhất
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất luowjngd đầu vào, điều kiện ĐKXT
Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: 16 Mẫu Xe Hơi 2 Cửa Mới Và Đã Qua Sử Dụng, Những Mẫu Xe Thể Thao Dưới 2 Tỷ Đồng Tại Việt Nam
6. Học phí
Học phí của trườngĐại học Tài chính – Marketing như sau:
Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.Chương trình đặc thù:Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình đại trà
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh tổng hợp– Quản trị bán hàng- Quản trị dự án |
7340101 | A00, A01,D01, D96 | 490 |
Marketing
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị Marketing- Quản trị thương hiệu- Truyền thông Marketing |
7340115 | A00, A01, D01, D96 | 260 |
Bất động sản
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
7340116 | A00, A01, D01, D96 | 120 |
Kinh doanh quốc tế
Gồm các chuyên ngành: – Quản trị kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
7340120 | A00, A01, D01, D96 | 290 |
Tài chính – Ngân hàng
Gồm các chuyên ngành: – Tài chính doanh nghiệp- Ngân hàng- Thuế- Hải quan – Xuất nhập khẩu- Tài chính công- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư- Thẩm định giá |
7340201 | A00, A01, D01, D96 | 530 |
Kế toán
Gồm các chuyên ngành: – Kế toán doanh nghiệp- Kiểm toán |
7340301 | A00, A01, D01, D96 | 200 |
Kinh tế
Chuyên ngành Quản lý kinh tế |
7310101 | A00, A01, D01, D96 | 70 |
Luật kinh tế
Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
7380107 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Toán kinh tế
Chuyên ngành Tài chính định lượng |
7310108 | A00, A01, D01, D96 | 50 |
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
7220201 | D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) | 200 |
2.Chương trình đặc thù
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống thông tin quản lý
Chuyên mục: tài chính
|