CLIX xin trân trọng giới thiệu đến quý độc giả bài viết Bảng giá xe oto mới nhất 2021.
Bảng giá xe oto mới nhất 2021
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 của hơn 30 hãng xe oto ở Việt Nam: Toyota, Kia, Hyundai, Honda, Mazda, Ford, Mercedes, Mitsubishi, Audi, BMW, Chevrolet, Fiat, Infinifi, Isuzu, LandRover, Lexus, Vinfast, Maserati, Mini, Nissan, MG, Peugeot, Porsche, Renault, Subaru, Suzuki, Volkswagen, Volvo, Jaguar, UAZ, Jaguar, Ssangyong…
Dịch Covid-19 quay trở lại từ cuối tháng 4 đã tác động không nhỏ đến ngành công nghiệp ô tô vốn chưa thực sự phục hồi do những dư chấn dịch bệnh từ trước đó. Tuy nhiên, không khí trên thị trường mua bán xe vẫn rất sôi động với loạt xe mới ra mắt, trải khắp từ phân khúc bình dân đến hạng sang, từ xe gầm thấp đến gầm cao. Các hãng cũng như đại lý càng đẩy mạnh hơn nữa các chương trình ưu đãi hấp dẫn nhằm kích cầu tiêu dùng
Bạn đang xem: Bảng giá xe oto mới nhất 2021
Honda Việt Nam xuất xưởng CR-V 2020 tại nhà máy ở tỉnh Vĩnh Phúc
Hiện mức thu lệ phí trước bạ đang áp dụng từ 10% đến 12% tùy từng tỉnh, thành phố, giá xe Honda CR-V đang bán dao động từ 998 triệu đến 1,123 tỷ đồng, khách hàng mua xe trong khoảng thời gian này và được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ và doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được từ 99,8 triệu đến hơn 134 triệu đồng.
Honda CR-V 2020 lắp ráp trong nước ra mắt thị trường Việt Nam có nhiều cải tiến mạnh về công nghệ an toàn, đặc biệt là công nghệ Honda SENSING – Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến lần đầu ứng dụng trên dòng xe ô tô Honda tại Việt Nam, hệ thống camera quan sát làn đường (Honda LaneWatch), công nghệ sạc không dây và cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay…
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 ô tô Honda mới nhất Năm 2021
Đại lý chính hãng Honda Ô tô Tây Hồ cập nhật bảng giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất cùng hàng loạt các chương trình giảm giá, khuyến mại mới nhất tại đại lý – Cam kết mang đến cho khách hàng những thông tin cập nhật chính xác cũng như chất lượng phục vụ tốt nhất, tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, chuyên sâu
Giá xe Honda City 2021 mới nhất hiện nay
Honda City ra mắt thị trường ô tô Việt Nam vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành đối thủ đáng gờm của loạt mẫu xe thuộc phân khúc hạng B thời điểm đó. Đến nay, đây vẫn là một trong những sản phẩm “trụ cột” của Honda trên dải đất hình chữ S.
Bước vào cuộc chiến giành thị phần vô cùng gay gắt với loạt cái tên mạnh như Toyota Vios, Hyundai Accent … Honda City 2021 vẫn có chỗ đứng riêng của mình nhờ sở hữu ngoại thất trẻ trung, tràn ngập công nghệ cũng như tiện nghi vượt trội
Giá xe Honda City mới nhất tháng 9/2021: Từ 529 triệu đồng
Ngày 09/12/2020, Honda City 2021 thế hệ mới được cập nhật với 3 phiên bản. Theo đó, giá xe Honda City cho các phiên bản như sau:
- Honda City G: 529 triệu đồng
- Honda City L: 569 triệu đồng
- Honda City RS: 599 triệu đồng
Đáng chú ý trong danh mục sản phẩm của Honda, sedan City thế hệ mới nhất được sản xuất lắp ráp trong nước sẽ ra mắt thị trường vào ngày 9/12 này với 3 phiên bản là RS, L, G và giao đến tay khách hàng từ tháng 1/2020
Thiết kế cao cấp, tiện ích tối ưu và an toàn vượt trội là ba ý tưởng chủ đạo trong quá trình thiết kế và phát triển của mẫu xế hạng B Honda City phiên bản hoàn toàn mới tại Việt Nam. Nền tảng này giúp City có thể hướng đến những người dùng trẻ tuổi và năng động, muốn thể hiện mình và chinh phục thử thách
Việt Nam là thị trường thứ tư ra mắt Honda City thế hệ thứ 5 này, sau Thái Lan, Ấn Độ và Malaysia. Honda City thế hệ mới sở hữu nhiều nâng cấp cả về thiết kế và tính năng.Cụ thể, Honda City mới thay đổi về ngoại thất ở cụm đèn trước với dải đèn chạy ban ngày gắn liền với hai thanh chrome hai bên tạo thành một khối vững chắc ở đầu xe, cụm đèn hậu LED lịch lãm phía sau mang đến một diện mạo thanh lịch hoàn toàn mới. Trọng tâm xe được hạ thấp hơn thế hệ trước mang đến kiểu dáng đậm chất thể thao.Ở nội thất, City mới có kích thước dài, rộng hơn so với thế hệ cũ, tạo ra không gian rộng rãi được cho là nhất phân khúc. Xe được nâng cấp màn hình giải trí trung tâm từ 6,8 đến 8 inch kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay và Android Auto.Chưa tiết lộ về công suất, nhưng Honda City cho biết xe được trang bị động cơ 1.5L DOHC mới với công suất tối đa vàcao nhất phân khúc. Bên cạnh đó, City mới còn được trang bị các tính năng an toàn chủ động và bị động tiên tiến gồm các hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD), kiểm soát lực kéo (TCS), phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (VSA), khởi hành ngang dốc (HSA), camera lùi…Nhờ những tính năng này, Honda City thế hệ mới đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP (Chương trình đánh giá xe mới Đông Nam Á).Đặc biệt, đây cũng là lần đầu tiên Honda Việt Nam giới thiệu phiên bản thể thao RS (Road Sailing) cho Honda City. Bản RS sở hữu những ưu thế như vẻ ngoài thể thao phá cách, mặt ca-lăng sơn đen với logo RS dập nổi, cụm đèn trước Full LED, bộ la-zăng hợp kim 5 chấu kép 16 inch…
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 Hyundai mới nhất tháng 08 năm 2021 tại Việt Nam
Thông tin xe, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Hyundai i10, Accent, Elantra, SantaFe, Kona, Tucson, Starex, Sonata, Solati,…
Bảng Giá Hyundai Elantra 2021
Phiên bản nâng cấp (facelift) của sedan hạng C Elantra được ra mắt trong tháng 05/2019. Elantra mới khác biệt ở thiết kế, theo ngôn ngữ “Sensual Sportiness” thể thao hơn bản cũ. Lưới tản nhiệt to bản hơn, cụm đèn kiểu dáng mới, góc cạnh hơn, sử dụng 4 bóng LED projector. Thiết kế đuôi xe thay đổi ở cụm đèn hậu, cản sau. Nội thất thay đổi ở bảng đồng hồ, cửa thông gió, cụm điều khiển điều hoà và khay chứa đồ. Xe có thêm sạc không dây chuẩn Qi, sưởi vô-lăng, màn hình thông tin-giải trí kích thước 7 inch, hỗ trợ Apple Carplay. Động cơ vận hành vẫn giữ nguyên
Chi tiết: HYUNDAI ELANTRA
Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT 2021: 570 triệu VNĐ
Giá ôtô Hyundai Elantra 1.6 AT: 643 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra 2.0 AT: 686 triệu VNĐ
Giá Hyundai Elantra Sport 1.6T-GDI: 755 triệu VNĐ
Khuyến mãi: 40 triệu VNĐ
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 Hyundai SantaFe 2021
Hyundai Santafe là mẫu SUV 7 chỗ ngồi rất ăn khách của Huyndai VietNam. Phiên bản Santafe 2021 chính thức ra mắt ngày 17-05-2021 tại Việt Nam với 6 phiên bản. Santafe 2021 có 2 lựa chọn động cơ 2.2L (máy dầu) và 2.4L (máy xăng). Bản 2.2L lắp cho Santafe máy dầu cho công suất 202 mã lực, mô men xoắn 441 Nm đi kèm hộp số ly hợp kép ướt 8DCT. Bản 2.5L lắp cho Santafe máy xăng cho công suất 180 mã lực, mô men xoắn 232Nm cũng đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Mức tiêu hao nhiên liệu của Santafe máy dầu và máy xăng lần lượt là 6,6L/100km và 9,9l/100km. Thông số kỹ thuật cơ bản khác: Kích thước DRC 4,690 x 1,880 x 1,680mm, chiều dài cơ sở 2700; bán kính vòng quay 5,45m; khoảng sáng gầm xe 185mm; lốp 235/55 R19; dung tích bình nhiên liệu 64L;
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản thường: 1,130 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, bản đặc biệt: 1,290 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.2l máy dầu, Premium: 1,340 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản thường: 1,030 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng bản đặc biệt: 1,190 tỷ VNĐ
Giá xe Hyundai Santafe 2.4l máy xăng, Premium: 1,240 tỷ VNĐ
Xem Santafe thế hệ mới tại đây: clix.vn
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 ôtô Mazda ✓tháng 09/2021 tại Việt Nam kèm khuyến mại lên đến ✓120 triệu đồng: Mazda 3 năm 2021, CX30 năm 2021, ✓CX3 năm 2021, CX5 năm 2021
Giá Xe Mazda 3 năm 2021
Mazda 3 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
1.5L Deluxe (sedan) | 669 triệu | 781 triệu | 768 triệu | 705 triệu |
1.5L Luxury (sedan) | 729 triệu | 849 triệu | 835 triệu | 816 triệu |
1.5L Premium (sedan) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Luxury (sedan) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Premium (sedan) | 849 triệu | 985 triệu | 969 triệu | 950 triệu |
1.5L Deluxe (Sport) | 699 triệu | 815 triệu | 801 triệu | 782 triệu |
1.5L Luxury (Sport) | 744 triệu | 866 triệu | 851 triệu | 832 triệu |
1.5L Premium (Sport) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Luxury (Sport) | 799 triệu | 929 triệu | 913 triệu | 894 triệu |
2.0L Premium (Sport) | 849 triệu | 985 triệu | 969 triệu | 950 triệu |
Giá Xe CX30 năm 2021 của hai phiên bản Mazda CX-30 2.0L Luxury và Mazda CX-30 2.0L Premium
Giá lăn bánh Mazda CX-30 2.0L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-30 2.0L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 | 909.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 | 13.635.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng Giá CX3 năm 2021 của hai phân khúc Mazda CX-3 1.5L Luxury và Mazda CX-3 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 | 10.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 | 719.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 | 10.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Bảng giá xe Mercedes-Benz mới nhất năm 2021
iá xe Mercedes Benz ,A Class,C, E, CLA, CLS, G, GLA, GLC, GLE, GLS, S, Maybach. V, SL, SCL Class khuyến mãi và giá lăn bánh
Giá xe Mercedes GLA Class 2021
Mercedes GLA 250 4MATIC giá bán : 1.859.000.000 VNĐ
Mercedes GLA 200 giá bán : 1.619.000.000 VNĐ
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC giá bán: 2.399.000.000 VNĐ
Bảng giá xe oto mới nhất 2021 Mercedes GLA Class tham khảo, chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe Mercedes-Benz tháng 2/2021:
Mẫu xe/Phiên bản | Giá bán (VND) |
---|---|
Xe lắp ráp trong nước: | |
C180 | 1,399,000,000 |
C 200 Exclusive 2.0l (Phiên bản có cửa sổ trời toàn cảnh)
|
1,729,000,000 |
C 200 Exclusive 2.0l (Phiên bản không có cửa sổ trời toàn cảnh)
|
1,699,000,000 |
C 300 AMG
|
1,929,000,000 |
C 300 AMG (có cửa sổ trời toàn cảnh)
|
1,969,000,000 |
GLC 200
|
1,799,000,000 |
GLC 200 4MATIC
|
2,099,000,000 |
GLC 300 4MATIC
|
2,499,000,000 |
E 180
|
2,050,000,000 |
E 200 Exclusive
|
2,290,000,000 |
E 300 AMG
|
2,920,000,000 |
S 450 L (Limited Edition)
|
4,299,000,000 |
S 450 L Luxury
|
4,969,000,000 |
Xe nhập khẩu (Trang bị tiêu chuẩn):
|
|
V 250 Luxury (MBUX)
|
2,662,000,000 |
V 250 AMG (MBUX)
|
3,232,000,000 |
Mercedes-AMG A 35 4MATIC
|
2,259,000,000 |
GLC 300 4MATIC Coupe
|
3,089,000,000 |
GLE 450 4MATIC
|
4,409,000,000 |
GLS 450 4MATIC
|
4,999,000,000 |
Mercedes-Maybach S 450 4MATIC
|
7,469,000,000 |
Mercedes-Maybach S 560 4MATIC
|
11,099,000,000 |
Mercedes-AMG GT 53 4MATIC
|
6,299,000,000 |
Mercedes-AMG GT R
|
11,590,000,000 |
Mercedes-AMG G 63 | 10,950,000,000 |