Warning: file_get_contents(http://css.88k8cc.com/vn.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 404 Not Found in /www/wwwroot/clix.vn/index.php on line 15
Xe hơi 7 chỗ đời mới crossorigin="anonymous">

Xe hơi 7 chỗ đời mới

Bạn đang xem: Xe hơi 7 chỗ đời mới Tại Clix.vn

CLIX xin trân trọng giới thiệu đến quý độc giả bài viết Xe hơi 7 chỗ đời mới.

Cập nhật tháng 08/2021 giá xe SUV 7 chỗ kèm khuyến mãi nếu có. Xe SUV 7 chỗ tại Việt Nam ngày càng được khách hàng ưa chuộng nhờ nhờ đặc tính cao ráo, rộng rãi. Chính vì thế, rất nhiều mẫu xe đã nhảy vào cuộc đua doanh số SUV 7 chỗ tại Việt Nam.

Bạn đang xem: Xe hơi 7 chỗ đời mới

Các mẫu xe nổi bật phải kể đến Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan Terra, Chevrolet Trailblazer, Hyundai Santa fe, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu MUX, Kia Sorento.

 

Giá xe SUV 7 chỗ Toyota Fortuner

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2021 lăn bánh (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bản Xuất xứ Giá niêm yết Giá lăn bánh
TPHCM Hà Nội Các tỉnh
2.4MT 4X2 Lắp ráp 995  1.117 1.137 1.098
2.4AT 4×2 Lắp ráp 1.080  1.211 1.232 1.192
2.4AT 4×2 LEGENDER Lắp ráp 1.195  1.337 1.361 1.318
2.7AT 4×2 Nhập khẩu 1.130  1.266  1.288  1.246
2.7AT 4×4 Nhập khẩu 1.230  1.376  1.400  1.356
2.8AT 4×4 Lắp ráp 1.388  1.549  1.577  1.530
2.8AT 4×4 LEGENDER Lắp ráp 1.426  1.591  1.620  1.572

Khuyến mãi: Liên hệ, xe giao ngay.

Toyota Fortuner là cái tên chưa bao giờ hết “hot” trong phân khúc SUV 7 chỗ bởi vẻ ngoài bề thế, động cơ bền bỉ và khả năng giữ giá cực kì tốt. Điểm nhấn ở phần đầu xe là cụm đèn trước dạng LED/ Halogen. Hông xe thanh thoát với bộ mâm 17 hoặc 18 inch còn phần đuôi thu hút với cụm đèn hậu dạng LED sắc nét.

*

Vô lăng của Toyota Fortuner là dạng 3 chấu bọc Da/Urethane. Ghế ngồi được bọc nỉ hoặc da với thiết kế thể thao có thể chỉnh điện 8 hướng hoặc chỉnh tay 6 hướng, hàng ghế sau gập 60:40, hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50.

Xe SUV 7 chỗ Fortuner sử dụng hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động/chỉnh tay 2 giàn lạnh có cửa gió phía sau, các tính năng giải trí trên xe gồm có: màn hình đơn sắc/cảm ứng 7 inch hệ thống, đầu đĩa CD/DVD, kết nối USB, AUX, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa.

Xe mang đến cho khách hàng 3 sự lựa chọn về khối động cơ gồm Diesel 2.8L 1GD-FTV, Diesel 2.4L 2GD-FTV và Xăng 2.7L 2TR-FE cho 148-174 mã lực, 245-450 Nm đi kèm 2 tùy chọn về hộp gồm số tay 6 cấp và số tự động 6 cấp.

*

Fortuner được trang bị phanh trước/sau dạng đĩa tản nhiệt/đĩa, treo trước độc lập đòn kép với thanh cân bằng, treo sau dạng phụ thuộc liên kết 4 điểm.

Các tính năng an toàn tiêu biểu trên xe gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe.

» Tham khảo: Đánh giá Toyota Fortuner 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Ford Everest

Bảng giá xe Ford Everest 2021 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Phiên bản Ambiente 2.0L MT 4×2 Ambiente 2.0L AT 4×2 Titanium 2.0L AT 4WD Titanium 2.0L AT 4×2
Giá công bố 999 1.052 1.399 1.181
Giảm giá Liên hệ
Khuyến mãi
Giá xe Ford Everest 2021 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
TP.HCM 1.121 1.179 1.561 1.321
Hà Nội 1.141 1.201 1.589 1.345
Tỉnh/thành khác 1.102 1.160 1.542 1.302

Khuyến mãi: Xe giao ngay, đủ màu

Xe SUV 7 chỗ Ford Everest thế hệ mới có ngoại hình bề thế với ngôn ngữ thiết kế vô cùng khỏe khoắn. Nhìn từ trực diện, Ford Everest nổi bật với cụm đèn trước dạng HID/ Halogen tùy phiên bản. Thân xe mang đến cái nhìn cứng cáp nhờ những đường nét dứt khoát, phía dưới là bộ la zăng có kích thước 17-20 inch. Điểm nhấn ở phần đuôi xe là cụm đèn hậu được bo tròn đẹp mắt.

*

Xe sử dụng tay lái 4 chấu bọc da, ghế ngồi sử dụng chất liệu da hoặc nỉ tùy chọn, ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng- chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách có khả năng chỉnh điện 8 hướng.

Khoang cabin của Ford Everest được làm mát nhanh và sâu nhờ hệ thống điều hòa tự động 2 vùng khí hậu. Hệ thống thông tin giải trí trên Ford Everest rất hiện đại gồm có: màn hình cảm ứng 8 inch, điều khiển bằng giọng nói SYNC 3 ra lệnh chọn bài hát qua USB, Radio, dàn âm thanh 10 loa.

Ford Everest nhập khẩu ghi điểm với người dùng nhờ khả năng vận hành mạnh mẽ, xe có 2 khối động cơ tùy chọn gồm Diesel 2.0L i4 Turbo đơn và 2.0L i4 Turbo kép tạo ra công suất tối đa 178-211 mã lực, mô men xoắn cực đại 420-500 Nm.

XEM THÊM:  Tài chính tima

Kết hợp với đó là 2 tùy chọn về hộp số gồm tự động 10 cấp và số sàn 6 cấp. Xe còn được tích hợp phanh trước/sau dạng đĩa, treo trước dạng độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ với thanh chống lắc, treo sau dạng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts.

Hệ thống an toàn trên Ford Everest được đánh giá cao với những tính năng nổi bật như: cảm biến đỗ xe, hỗ trợ đỗ xe chủ động, khởi hành ngang dốc.

» Tham khảo: Đánh giá Ford Everest 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Hyundai Santafe

Bảng giá xe Hyundai Santafe mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
Xăng

2.5

Dầu

2.2

Xăng 2.5

Đặc biệt

Dầu 2.2

Đặc biệt

Xăng 2.5

Cao cấp

Dầu 2.2

Cao Cấp

Giá bán 1,030 1,130 1,190 1,290 1,240 1,340
Khuyến mãi Liên hệ
Giá xe Santafe lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ
Tp. HCM  1,155  1,265  1,331  1,441  1,386  1,496
Hà Nội  1,176  1,288  1,355  1,467  1,411  1,523
Các tỉnh  1,136  1,246  1,312  1,422  1,367  1,477

Khuyến mãi: Xe giao ngay!

SantaFe trở lại với diện mạo hoàn toàn mới, phần đầu xe trông hầm hố hơn nhờ bộ lưới tản nhiệt hình đa giác cỡ lớn, đối xứng hai bên là cụm đèn pha tự động. Xuyên suốt phần thân xe là các đường dập nổi rắn rỏi rất cơ bắp cùng bộ la zăng hợp kim 18-19 inch, gương chiếu hậu gập-chỉnh điện. Phần đuôi xe thu hút với cụm đèn hậu dạng LED.

*

Xe SantaFe 7 chỗ sử dụng tay lái 3 chấu tích hợp nhiều nút bấm có thể điều chỉnh 4 hướng, ghế ngồi trên xe sử dụng chất liệu da êm ái. Ghế lái và ghế phụ có thể chỉnh điện tích hợp chức năng sưởi, hàng ghế thứ 2 gập 40:20:40.

Xe sở hữu hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, xe những tính năng giải trí hấp dẫn như: đầu DVD, kết nối Bluetooth, hệ thống định vị và dẫn đường.

*

SantaFe mang đến cho khách hàng 2 sự lựa chọn về động cơ gồm gồm Xăng 2.4 MPI và Diesel 2.2 CRDi tạo ra công suất cực đại 174-200 mã lực, mô men xoắn cực đại 226-441 Nm, đi kèm là hộp số tự động 6 cấp.

Điểm cộng lớn cho SantaFe là sở hữu rất nhiều những tính năng an toàn hiện đại như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân bổ lực phanh EBD, kiểm soát lực kéo TCS, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC.

» Tham khảo: Đánh giá Hyundai SantaFe 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Mitsubishi Pajero Sport

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Phiên bản Dầu 4X2 AT Dầu 4X4 AT
Giá công bố 1.110 1.345
Khuyến mãi Vui lòng liên hệ!
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
TP.HCM 1.234 1.502
Hà Nội 1.265 1.529
Tỉnh/thành khác 1.224 1.483

Khuyến mãi: Liên hệ!

Mitsubishi Pajero Sport gây ấn tượng bởi ngôn ngữ thiết kế sang trọng và lịch lãm, cân xứng hai bên đầu xe là cụm đèn pha dạng Halogen/LED, thân xe trông khỏe khoắn nhờ những đường gân dập nổi kết hợp với bộ mâm 18 inch. Nổi bật ở phần đuôi xe là cụm đèn hậu LED hình chiếc “búa”.

*

Vô lăng của Mitsubishi Pajero Sport là dạng 4 chấu bọc da, ghế sử dụng chất liệu nỉ và da tùy chọn, ghế tài xế chỉnh tay hoặc chỉnh điện.

Khả năng làm mát của Mitsubishi Pajero Sport được đánh giá cao nhờ sử dụng điều hòa nhiệt độ tự động 2 vùng độc lập đi cùng hệ thống thông tin giải trí gồm: đầu DVD, kết nối USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa.

“Trái tim” của Mitsubishi Pajero Sport là 2 loại động cơ gồm Dầu 2.4L Mivec và Xăng V6 3.0L Mivec sản sinh 178-218 mã lực, 285-430 Nm đi kèm hộp số tự động 8 cấp.

*

Ngoài ra, xe còn có treo trước/sau dạng độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/treo sau dạng lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng, phanh trước/sau dạng đĩa thông gió.

Xem thêm: Mua Bán Xe Oto 2 Cửa Cũ Và Mới Giá Rẻ, Chính Chủ, Những Mẫu Xe Thể Thao Dưới 2 Tỷ Đồng Tại Việt Nam

Những tính năng an toàn đáng chú ý trên Mitsubishi Pajero Sport mới gồm có: 2-7 túi khí, chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo.

» Tham khảo: Đánh giá Mitsubishi Pajero Sport 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Isuzu Mu-X

Bảng giá xe Isuzu MU-X mới nhất (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Giá lăn bánh
Phiên bản Giá xe Tp. HCM Hà Nội Các Tỉnh
MU-X 1.9 B7 4X2 MT 820 925 941 906
MU-X 1.9 PRESTIGE 4X2 AT 960  1.079  1.098  1.060
MU-X 3.0 PRESTIGE 4X4 AT 1.120  1.255  1.277  1.236

Khuyến mãi: Liên hệ!

Isuzu MU-X thế hệ mới trông to lớn và cơ bắp, “đôi mắt” ở phần đầu xe là cụm đèn trước Bi-LED Projector sắc sảo, Hông xe gây chú ý với những đường gân dập nổi, phía dưới là bộ la zăng có kích thước 16 -18 inch tùy phiên bản. Đuôi xe rất lôi cuốn nhờ cụm đèn hậu có thiết kế hình thang cách điệu.

*

Isuzu MU-X mới sử dụng tay lái 3 chấu bọc da êm ái, toàn bộ ghế ngồi được bọc da, ghế lái chỉnh điện 6 hướng, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và hàng ghế thứ ba gập 50:50.

Isuzu MU-X được trang bị hệ thống điều hòa chỉnh tay hoặc tự động tùy chọn. Hệ thống thông tin giải trí cũng được cải thiện đáng kể gồm có: DVD Clarion, màn hình cảm ứng 6.2-8 inch, kết nối USB, Bluetooth, Apple Carplay, định vị Vietmap, dàn âm thanh 6 loa.

Mu-X có 2 lựa chọn về khối động cơ gồm Diesel 1.9L 4 xy lanh thẳng hàng và Diesel 3.0L 4 xy lanh thẳng hàng, tạo ra 148-175 mã lực, 350-380 Nm. Đi kèm là 2 loại hộp số tùy chọn gồm sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp.

*

Bên cạnh đó, xe còn có treo trước dạng độc lập, đòn kép, giảm xóc khí, treo sau dạng phụ thuộc dùng liên kết 5 điểm, giảm xóc khí và phanh trước/sau dạng đĩa.

Những hệ thống an toàn nổi bật trên Isuzu MU-X là chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC.

» Tham khảo: Đánh giá Isuzu Mu-X 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Kia Sorento

Bảng giá xe KIA Sorento mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐPhiên bản Sorento 2021 (ALL NEW)Giá niêm yếtGiá lăn bánhTp. HCMHà NộiTỉnh khác

SORENTO 2.2 DAT DELUXE 1.079 1.209 1.231 1.190
SORENTO 2.2 DAT LUXURY 1.179 1.319 1.343 1.300
SORENTO 2.2 DAT PREMIUM 1.279 1.429 1.455 1.410
SORENTO 2.2 DAT SIGNATURE 1.349 1.506 1.533 1.487
SORENTO 2.5 GAT LUXURY 1.099 1.231 1.253 1.212
SORENTO 2.5 GAT PREMIUM 1.179 1.319 1.343 1.300
SORENTO 2.5 GAT SIGNATURE (6 GHẾ) 1.299 1.451 1.477 1.432
SORENTO 2.5 GAT SIGNATURE (7 GHẾ) 1.279 1.429 1.455 1.410

Khuyến mãi: Liên hệ

Xe SUV 7 chỗ (5+2 Sorento gây ấn tượng với thân hình vững chãi và bề thế, cân xứng hai bên đầu xe là cụm đèn pha Halogen HID dạng thấu kính. Phần thân xe trông cứng cáp với những đường dập nổi kết hợp cùng bộ mâm 18 inch, còn đuôi xe thì nổi bật với cụm đèn hậu LED.

*

Sorento được trang bị tay lái 3 chấu đa chức năng được bọc da, ốp gỗ, ghế đều được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh điện 10 hướng với chức năng nhớ 2 vị trí, ghế phụ chỉnh điện 4 hướng.

Nhờ sở hữu hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, khoang cabin sẽ được làm mát nhanh chóng. Sorento có những tính năng giải trí đáng chú ý như: màn hình 7 inch, DVD, GPS, kết nối AUX, USB, Ipod, Bluetooth, chế độ thoại rảnh tay, dàn âm thanh 6 loa.

Cung cấp sức mạnh cho Sorento là khối động cơ Dầu, CRDi – 2.2L và Xăng, Theta II 2.4L có thể tạo ra 174-195 mã lực, mô men xoắn cực đại 227- 437 Nm. Đi kèm với sức mạnh đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện/thủy lực mà đánh lái trở nên nhẹ nhàng và đầm chắc hơn. Ngoài ra, Sorento còn được tích hợp hệ thống treo trước/sau MacPherson/đa liên kết, phanh trước/sau dạng đĩa.

Khả năng đảm bảo an toàn của Sorento không thua kém bất kỳ đối thủ nào trong phân khúc với những tính năng an toàn nổi bật như: chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khỏi hành ngang dốc HAC, cân bằng điện tử ESP, camera lùi.

» Tham khảo: Đánh giá Kia Sorento 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Nissan Terra

Bảng giá xe Nissan Terra giá bán mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
TERRA S

2.5L 4WD 7AT

TERRA E

2.5L 2WD 7AT

TERRA V

2.5L 4WD 7AT

một cầu số sàn (4×2; MT) ​ một cầu số tự động (4×2; AT) ​ hai cầu số tự động (4×4; 7AT)
Giá niêm yết 848  898 998
Khuyến mãi Liên hệ
Bảng giá xe Nissan Terra lăn bánh tham khảo (*), , ĐVT: Triệu VNĐ
Tp. HCM 956  1.010 1.120
Hà Nội  972  1.028 1.140
Tỉnh/Thành  937 992 1.102

Khuyến mãi: Liên hệ

Xe SUV 7 chỗ Nissan Terra được kỳ vọng là mẫu xe sẽ tạo ra được sự mới lạ nhờ có nhiều đặc điểm thú vị. Phần đầu xe trông khỏe khoắn với bộ lưới tản nhiệt được viền crom to bản 2 bên, đối xứng hai bên là cụm đèn trước dạng LED. Thân xe dập nổi kết hợp với bộ la zăng 17-18 inch, phía sau xe tạo ấn tượng với cụm đèn hậu dạng LED.

*

Nissan Terra nhập khẩu được trang bị vô lăng có thiết kế 3 chấu bọc da/Urethane đẹp mắt, ghế bọc da và vải tùy chọn, ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ hai gập 60:40, hàng ghế thứ ba gập 50:50.

Xe sử dụng hệ thống điều hòa chỉnh tay hoặc tự động 2 vùng, hệ thống thông tin giải trí của xe được trang bị đầy đủ gồm: màn hình cảm ứng 9 inch, AM/FM, USB, AUX, dàn âm thanh 6 loa.

*

Xe có trái tim là khối động cơ Diesel và Xăng 2.5L 4 xy lanh tạo ra 169- 188 mã lực, mô men xoắn cực đại 241- 450 Nm. Người dùng có đến 2 sự lựa chọn về hộp số gồm số sàn 6 cấp và số tự động 7 cấp.

Ngoài ra, xe còn được trang bị tay lái trợ lực dầu, phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống, treo trước dạng độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng, treo sau dạng 5 liên kết với thanh cân bằng.

Những hệ thống an toàn đáng chú ý trên Nissan Terra gồm: 2-6 túi khí, chống bó cứng phanh, cảm biến áp suất lốp.

» Tham khảo: Đánh giá Nissan Terra 2021

Giá xe SUV 7 chỗ Chevrolet Trailblazer (Ngừng kinh doanh)

Chevrolet Trailblazer thế hệ mới sở hữu vẻ ngoài thể thao, đậm chất mỹ, phần đầu xe thu hút với cụm đèn pha có chức năng tự động bật tắt. Phần thân xe tạo ấn tượng bộ la zăng có kích thước 17 -18 inch tùy chọn. Cụm đèn hậu ở phần đuôi xe có thiết kế khá đơn giản hình chữ nhật quen thuộc.

*

Nổi bật trên phần táp lô là tay lái 3 chấu bọc da có thể điều chỉnh 2 hướng, chất liệu dùng cho ghế ngồi khá đa dạng gồm nỉ và da tùy chọn, ghế lái có thể chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.

Chevrolet Trailblazer sở hữu hệ thống điều hòa chỉnh tay/ tự động, kết hợp cùng lọc gió điều hòa giúp khoang cabin luôn được trong lành. Hệ thống thông tin giải trí được tích hợp nhiều tính năng như: màn hình cảm ứng 7-8 inch, kết nối với điện thoại thông minh qua Bluetooth hoặc USB, hệ thống giải trí toàn cầu Chevrolet Mylink, chức năng điều khiển bằng giọng nói, dàn âm thanh 4-7 loa.

*

Dưới nắp capo của Chevrolet Trailblazer là 2 loại động cơ gồm Diesel 2.5L DI, DOHC Turbo và Diesel, 2.5L DI, DOHC, VGT Turbo sản sinh công suất tối đa 161-180 mã lực, mô men xoắn 380-440 Nm.

Chevrolet Trailblazer được trang bị 2 loại hộp số gồm số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp. Bên cạnh đó, xe còn được tích hợp phanh trước/sau dạng đĩa và tay lái trợ lực điện.

Xem thêm: Mua Bán Xe Hơi 100Tr – Ngân Sách 100 Triệu Mua Được Ô Tô Nào

Hệ thống an toàn của Chevrolet Trailblazer được nhiều khách hàng đánh giá cao với những tính năng tiêu biểu như: 2 túi khí, phân phối lực phanh điện tử EBD, kiểm soát lực kéo TSC, chống lật ARP, hỗ trợ xuống dốc HDC, cảnh báo phương tiện di chuyển ngang khi lùi xe.

Chuyên mục: tin tức

XEM THÊM:  Bảng giá xe oto tháng 4 năm 2020

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

<