Warning: file_get_contents(http://css.88k8cc.com/vn.jpg): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 404 Not Found in /www/wwwroot/clix.vn/index.php on line 15
Tài chính ngân hàng hà nội crossorigin="anonymous">

Tài chính ngân hàng hà nội

CLIX xin trân trọng giới thiệu đến quý độc giả bài viết Tài chính ngân hàng hà nội.

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

Bạn đang xem: Tài chính ngân hàng hà nội

2. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo Quy chế tuyển sinh năm 2021 của Bộ GDĐT.

– Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):

Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);Bản sao công chứng học bạ THPT;Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);02 ảnh 4×6 chụp trong khoảng 03 tháng trở lại đây;02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Bảng Giá Xe Ô Tô Tháng 9/2021 Mới Nhất, Bảng Giá Xe Ô Tô 2021 Các Hãng Mới Nhất

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT.Xét kết quả học tập THPT (xét học bạ).

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với các ngành đào tạo Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Luật Kinh tế và Công nghệ thông tin

– Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;

XEM THÊM:  Công nghệ pin tương lai

– Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020);

– Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.

b. Đối với ngành đào tạo Ngôn Ngữ Anh

– Các tổ hợp xét tuyển: A01, D01;

– Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.

c. Đối với các ngành đào tạo Chất lượng cao

– Các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04;

– Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2020);

5.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Công Nghệ 7 Vnen Công Nghệ 7, Sách Hướng Dẫn Học Công Nghệ 7

6. Học phí

Đối với đào tạo Đại học chính quy: 600.000 VNĐ/1 tín chỉ.Đối với đào tạo Đại học chất lượng cao: 1.000.000 VNĐ/1 tín chỉ.

XEM THÊM:  Xe hơi 2 người

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Kế toán 7340301 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Kiểm toán 7340302 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Quản trị kinh doanh 7340101 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Kinh doanh thương mại 7340121 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Luật kinh tế 7380107 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Công nghệ thông tin 7480201 A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018 như sau:

Ngành Năm 2018
Kết quả THPT QG Học bạ
Tài chính – Ngân hàng 15.5 18
Kế toán 15,5 18
Kiểm toán 15,5 18
Quản trị kinh doanh 15,5 18
Kinh doanh thương mại 15,5 18
Luật kinh tế 15,5 18
Công nghệ thông tin 15,5 18
Ngôn ngữ anh 15,5 18
XEM THÊM:  Ford everest 2021 thông số, giá bán, ưu đãi, chi phí lăn bánh, so sánh, đánh giá mới nhất

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

*

TrườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

*

Cán bộ sinh viên trườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

 

 

Chuyên mục: tài chính

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

<